BXH FIFA THẾ GIỚI 2021/2022(THÁNG 11)

Bảng xếp hạng bóng đá FIFA (GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG ĐÁ FIFA) là hệ thống xếp hạng (thứ hạng) cho các đội tuyển quốc gia bóng đá nam trong các Liên đoàn bóng đá. Các đội bóng quốc gia Kèo Bóng Đá Nhà Cái thành viên của FIFA, nơi điều hành các hoạt động bóng đá trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận đấu và đội có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất.

Trước đó,Theo bảng xếp hạng tháng 10/2021, tuyển Việt Nam không còn năm trong tốp 15 đội mạnh nhất châu Á với vị trí thứ 17.Tuy nhiên, đội tuyển áo đỏ sao vàng vẫn giữ vị thế số một ở Đông Nam Á khi hơn tuyển Thái Lan 19 bậc và lần lượt xếp trên Philippines, Myanmar, Malaysia, Singapore… Cũng ở khu vực châu Á, Iran đã qua mặt Nhật Bản để chiếm ngôi đầu và leo lên hạng 22 thế giới. Các vị trí tiếp theo trong top 10 châu lục vẫn là Australia, Hàn Quốc, Qatar, Saudi Arabia…

Ở khu vực Đông Nam Á, ngoại trừ Việt Nam đang tham dự vòng loại thứ 3 World Cup 2022 Xem Kèo Bóng Đá Hôm Nay thì các đội tuyển còn lại đều không được tính điểm trong lần công bố này.Top 10 thế giới không có nhiều thay đổi. Đứng đầu vẫn là Bỉ, Brazil thứ hai, Anh vươn lên chiếm vị trí thứ 3 và đẩy Pháp xuống thứ 4. Bồ Đào Nha qua mặt Tây Ban Nha để xếp hạng 7. Các vị trí thứ 9 và 10 thuộc về Mexico và Đan Mạch.

XHTuyển QGKVĐiểm+/-Điểm trước
1 BỉChâu Âu176501765
2 PhápChâu Âu173301733
3 BraxinNam Mỹ171201712
4 AnhChâu Âu166101661
5 UruguayNam Mỹ164501645
6 CroatiaChâu Âu164201642
7 Bồ Đào NhaChâu Âu163901639
8 Tây Ban NhaChâu Âu163601636
9 ArgentinaNam Mỹ162301623
10 ColombiaNam Mỹ162201622
11 MexicoConcacaf162101621
12 Thụy sĩChâu Âu160801608
13 ÝChâu Âu160701607
14 Hà LanChâu Âu160401604
15 ĐứcChâu Âu160201602
16 Đan mạchChâu Âu159801598
17 ChileNam Mỹ157901579
18 Thụy ĐiểnChâu Âu157901579
19 Ba LanChâu Âu155901559
20 SenegalChâu Phi155501555
21 PeruNam Mỹ154401544
22 MỹConcacaf154201542
23 WalesChâu Âu154001540
24 UkraineChâu Âu153701537
25 VenezuelaNam Mỹ151701517
26 ÁoChâu Âu150701507
27 TunisiaChâu Phi150601506
28 Nhật BảnChâu Á150001500
29 Thổ Nhĩ KìChâu Âu149401494
30 SerbiaChâu Âu149401494
31 NigeriaChâu Phi149301493
32 SlovakiaChâu Âu149001490
33 IranChâu Á148901489
34 IrelandChâu Âu148601486
35 AlgeriaChâu Phi148201482
36 Northern IrelandChâu Âu147601476
37 RumaniChâu Âu147501475
38 NgaChâu Âu147001470
39 IcelandChâu Âu146501465
40 Korea RepublicChâu Á146401464
41 ParaguayNam Mỹ146101461
42 AustraliaChâu Á145701457
43 MoroccoChâu Phi145601456
44 Na UyChâu Âu145101451
45 CzechChâu Âu144601446
46 Costa RicaConcacaf143901439
47 GhanaChâu Phi143901439
48 JamaicaConcacaf143811438
49 Bosnia-HerzegovinaChâu Âu143001430
50 ScotlandChâu Âu142201422
51 Ai cậpChâu Phi142001420
52 HungaryChâu Âu141601416
53 CameroonChâu Phi141301413
54 Hy LạpChâu Âu140901409
55 QatarChâu Á139601396
56 MaliChâu Phi138901389
57 Democratic Rep CongoChâu Phi138901389
58 Phần LanChâu Âu138601386
59 BungariChâu Âu138101381
60 Burkina FasoChâu Phi138101381
61 Cote D IvoireChâu Phi137801378
62 HondurasConcacaf137701377
63 EcuadorNam Mỹ136801368
64 MontenegroChâu Âu136501365
65 SloveniaChâu Âu136501365
66 AlbaniaChâu Âu135601356
67 Ả Rập Xê ÚtChâu Á135101351
68 North MacedoniaChâu Âu134701347
69 El SalvadorConcacaf134601346
70 IraqChâu Á134401344
71 Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống NhấtChâu Á133401334
72 Nam PhiChâu Phi133401334
73 CanadaConcacaf133201332
74 GuineaChâu Phi132801328
75 BoliviaNam Mỹ132401324
76 Trung QuốcChâu Á132301323
77 UgandaChâu Phi132101321
78 Cape VerdeChâu Phi131801318
79 SyrianChâu Á131401314
80 CuracaoConcacaf131301313
81 PanamaConcacaf130511305
82 OmanChâu Á130301303
83 GabonChâu Phi129701297
84 BeninChâu Phi129501295
85 UzbekistanChâu Á1286-31286
86 HaitiConcacaf128501285
87 BelarusChâu Âu128331283
88 ZambiaChâu Phi127901279
89 CongoChâu Phi126901269
90 LebanonChâu Á126901269
91 MadagascarChâu Phi126701267
92 GeorgiaChâu Âu126701267
93 IsraelChâu Âu126001260
94 Việt NamChâu Á125801258
95 SípChâu Âu125101251
96 KyrgyzstanChâu Á124001240
97 JordanChâu Á123801238
98 LuxembourgChâu Âu123601236
99 BahrainChâu Á122501225
100 MauritaniaChâu Phi122301223
101 LibyaChâu Phi121501215
102 ArmeniaChâu Âu121301213
103 PalestineChâu Á120401204
104 EstoniaChâu Âu120201202
105 Trinidad TobagoConcacaf120101201
106 MozambiqueChâu Phi120001200
107 KenyaChâu Phi119901199
108 Ấn ĐộChâu Á118701187
109 Cộng hòa trung phiChâu Phi118401184
110 Quần đảo FaroeChâu Âu118101181
111 ZimbabweChâu Phi118001180
112 NigerChâu Phi117901179
113 Thái LanChâu Á117801178
114 AzerbaijanChâu Âu117701177
115 KosovoChâu Âu117401174
116 Korea DPRChâu Á117001170
117 NamibiaChâu Phi116001160
118 KazakhstanChâu Âu115501155
119 Sierra LeoneChâu Phi115501155
120 Guinea BissauChâu Phi115501155
121 TajikistanChâu Á115201152
122 New ZealandChâu Úc114901149
123 MalawiChâu Phi114101141
124 PhilippinesChâu Á113601136
125 AngolaChâu Phi113601136
126 Antigua BarbudaConcacaf112701127
127 TogoChâu Phi112701127
128 SudanChâu Phi111201112
129 TurkmenistanChâu Á110701107
130 GuatemalaConcacaf1104-21104
131 RwandaChâu Phi108901089
132 LithuaniaChâu Âu108901089
133 ComorosChâu Phi108801088
134 TanzaniaChâu Phi108601086
135 AndorraChâu Âu108201082
136 MyanmarChâu Á108101081
137 LatviaChâu Âu107901079
138 Chinese TaipeiChâu Á107801078
139 LesothoChâu Phi107401074
140 St. Kitts and NevisConcacaf107401074
141 Quần đảo SolomonChâu Úc107301073
142 SurinameConcacaf107301073
143 Hong KongChâu Á107201072
144 YemenChâu Á107101071
145 Equatorial GuineaChâu Phi106601066
146 EthiopiaChâu Phi106101061
147 KuwaitChâu Á106001060
148 BotswanaChâu Phi105501055
149 AfghanistanChâu Á105201052
150 BurundiChâu Phi105201052
151 NicaraguaConcacaf105111051
152 LiberiaChâu Phi104701047
153 SwazilandChâu Phi104201042
154 MalaysiaChâu Á104001040
155 MaldivesChâu Á103801038
156 New CaledoniaChâu Úc103501035
157 SingaporeChâu Á102001020
158 Cộng hòa DominicaConcacaf101901019
159 GambiaChâu Phi101501015
160 GrenadaConcacaf101501015
161 TahitiChâu Úc101401014
162 BarbadosConcacaf100901009
163 FijiChâu Úc9960996
164 VanuatuChâu Úc9960996
165 Papua New GuineaChâu Úc9910991
166 GuyanaConcacaf9880988
167 St. Vincent GrenadinesConcacaf9860986
168 BermudaConcacaf983-1983
169 phía nam SudanChâu Phi9830983
170 NepalChâu Á9740974
171 BelizeConcacaf9740974
172 MauritiusChâu Phi9650965
173 IndonesiaChâu Á9640964
174 CampuchiaChâu Á9640964
175 MoldovaChâu Âu9590959
176 St. LuciaConcacaf9530953
177 ChadChâu Phi9430943
178 Puerto RicoConcacaf9410941
179 cubaConcacaf9360936
180 LiechtensteinChâu Âu9260926
181 Sao Tome PrincipeChâu Phi9230923
182 Ma CaoChâu Á9220922
183 MontserratConcacaf9210921
184 MaltaChâu Âu9190919
185 DjiboutiChâu Phi9190919
186 DominicaConcacaf9190919
187 BangladeshChâu Á9140914
188 LàoChâu Á9120912
189 BhutanChâu Á9110911
190 Mông CổChâu Á9060906
191 Brunei DarussalamChâu Á9040904
192 American SamoaChâu Úc9000900
193 Cayman IslandsConcacaf8970897
194 SamoaChâu Úc8940894
195 BahamasConcacaf8800880
196 SomaliaChâu Phi8790879
197 Timor LesteChâu Á8790879
198 Guam IslandChâu Á8730873
199 PakistanChâu Á8670867
200 ArubaConcacaf8670867
201 SeychellesChâu Phi8660866
202 TongaChâu Úc8620862
203 Turks Caicos IslandsConcacaf8620862
204 EritreaChâu Phi8560856
205 Sri LankaChâu Á8530853
206 US Virgin IslandsConcacaf8440844
207 British Virgin IslandsConcacaf8420842
208 San MarinoChâu Âu8240824
209 AnguillaConcacaf8210821

BXH FIFA các đội tuyển quốc gia trên thế giới bao gồm các thông số: thứ hạng (hiện tại) của tuyển bóng đá nam quốc gia, quốc gia thuộc châu lục / khu vực nào trên thế giới (Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Úc, Nam Mỹ và Concacaf), điểm số hiện tại, điểm số trước đây và số điểm tăng hoặc giảm giữa 2 lần (cập nhật) đánh giá thứ hạng liền nhau. Thông thường BXH bóng đá FIFA cập nhật khoảng 1 tháng / 1 lần.Các ĐT thăng tiến nhất trong tháng này là Libya (hạng 110, tăng 12 hạng), Canada (51, + 8), Liberia (144, + 6), Malta (171, + 6), Panama (68, + 6), Bulgaria (70, + 5) và Saudi Arabia (56, + 5).

Trên bình diện thế giới, top 5 đội dẫn đầu lần lượt là Bỉ, Brazil, Pháp, Italia và Anh. 5 đội hàng đầu châu Á là Iran (hạng 22), Nhật Bản (hạng 28), Australia (hạng 34), Hàn Quốc (hạng 35) và Qatar (hạng 46).Bảng xếp hạng bóng đá FIFA 2021 tính thứ hạng dựa trên kết quả thi đấu bóng đá quốc tế của các đội (chỉ những trận được KÈO BÓNG ĐÁ FIFA công nhận), đội nào có nhiều trận thắng nhất sẽ được xếp hạng cao nhất.